Kết bạn

Bạn có phải là người Mỹ không?
Are you American?

Tối nay bạn tới không?
Are you coming this evening?

Tối nay bạn rảnh không?
Are you free tonight?

Bạn sẽ đi máy bay hay tàu hỏa?
Are you going to take a plane or train?

Bạn có đói không?
Are you hungry?

Bạn chắc không?
Are you sure?

Ngày mai bạn có làm việc không?
Are you working Tomorrow?

Việc làm ăn tốt.
Business is good.

Chúc sức khỏe!
Cheers!

Trời có tuyết hôm qua không?
Did it snow yesterday?

Bạn có nhận được email của tôi không?
Did you get my email?

Bạn đã uống thuốc chưa?
Did you take your medicine?

Bạn có cảm thấy khỏe hơn không?
Do you feel better?

Bạn có thường đi Florida không?
Do you go to Florida often?

Bạn có cái khác không?
Do you have another one?

Bạn có biết ở đâu có cửa hàng bán khăn tắm không?
Do you know where there's a store that sells towels?

Bạn có thích nơi đây không?
Do you like it here?

Bạn có thích quyển sách này không?
Do you like the book?

Bạn có cần gì không?
Do you need anything?

Bạn có chơi môn thể thao nào không?
Do you play any sports?

Bạn có bán dược phẩm không? (cửa hàng)
Do you sell medicine?

Bạn có học tiếng Anh không?
Do you study English?

Bạn có muốn đi với tôi không?
Do you want to come with me?

Bạn có muốn đi với tôi không?
Do you want to go with me?

Xin lỗi.
Excuse me.

Gọi điện cho tôi.
Give me a call.

Anh (em trai) của bạn đã từng tới California chưa?
Has your brother been to California?

Họ gặp cô ta chưa?
Have they met her yet?

Bạn đã làm việc này trước đây chưa?
Have you done this before?

Bạn đã ở đây bao lâu?
How long have you been here?

Bạn đã ở Mỹ bao lâu?
How long have you been in America?

Bạn đã sống ở đây bao lâu?
How long have you lived here?

Bạn có bao nhiêu người con?
How many children do you have?

Bạn nói bao nhiêu ngôn ngữ?
How many languages do you speak?

Bạn có bao nhiêu người trong gia đình?
How many people do you have in your family?

Bạn muốn bao nhiêu?
How much would you like?

Bạn bao nhiêu tuổi?
How old are you?

Hôm qua tôi mua một cái áo sơ mi.
I bought a shirt yesterday.

Tôi không cảm thấy khỏe.
I don't feel well.

Tôi bị đau ở tay.
I have pain in my arm.

Tôi phải giặt quần áo.
I have to wash my clothes.

Tôi có 2 người chị (em gái).
I have two sisters.

Tôi nhớ.
I remember.

Tôi nói một chút tiếng Anh.
I speak a little English.

Tôi sẽ nói với anh ta là bạn đã gọi điện.
I'll tell him you called.

Tôi 32
I'm 32.

Tôi cao 6'2"
I'm 6'2".

Tôi cỡ 8
I'm a size 8.

Tôi dị ứng hải sản.
I'm allergic to seafood.

Tôi là người Mỹ.
I'm American.

Tôi khỏe, còn bạn?
I'm fine, and you?

Tôi không sợ.
I'm not afraid.

Tôi ốm.
I'm sick.

Nhà của bạn có giống căn nhà này không?
Is your house like this one?

Chồng của bạn cũng từ Boston hả?
Is your husband also from Boston?

Nó không đắt lắm.
It's not very expensive.

Tôi đã ở đó.
I've been there.

Chúng ta hãy chia nhau.
Let's share.

Con gái tôi ở đây.
My daughter is here.

Bố tôi đã ở đó.
My father has been there.

Bố tôi là luật sư.
My father is a lawyer.

Bà tôi mất hồi năm ngoái.
My grandmother passed away last year.

Tên tôi là John Smith.
My name is John Smith.

Con trai tôi học máy tính.
My son studies computers.

Con trai tôi.
My son.

Không. Tôi là người Mỹ.
No, I'm American.

Không, đây là lần đầu tiên.
No, this is the first time.

Các con tôi ở Mỹ.
Our children are in America.

Cô ta là chuyên gia.
She's an expert.

Cô ta lớn tuổi hơn tôi.
She's older than me.

Chiếc xe đó giống xe của tôi.
That car is similar to my car.

Đây là bà Smith.
This is Mrs. Smith.

Đây là mẹ tôi.
This is my mother.

Đây là lần đầu tiên tôi ở đây.
This is the first time I've been here.

Chúng tôi có hai trai và một gái.
We have two boys and one girl.

Bạn sẽ làm gì tối nay?
What are you going to do tonight?

Thú vui của bạn là gì?
What are your hobbies?

Bạn học gì?
What do you study?

Bạn muốn làm gì?
What do you want to do?

Bạn đã đi học trường nào?
What school did you go to?

Bộ phim ưa thích của bạn là phim gì?
What's your favorite movie?

Họ của bạn là gì?
What's your last name?

Tên của bạn là gì?
What's your name?

Áo thun ở đâu?
Where are the t-shirts?

Bạn đã đi đâu?
Where did you go?

Bạn đã học tiếng Anh ở đâu?
Where did you learn English?

Bạn đã làm việc ở đâu trước khi bạn làm việc ở đây?
Where did you work before you worked here?

Bạn sống ở đâu?
Where do you live?

Bạn đã ở đâu?
Where were you?

Ai đã gửi lá thư này?
Who sent this letter?

Bạn muốn mua cái này không?
Would you like to buy this?

Bạn nói tiếng Anh rất giỏi.
You speak English very well.

Các con của bạn rất ngoan.
Your children are very well behaved.

Con gái của bạn.
Your daughter.

Bạn thông minh hơn anh ta.
You're smarter than him.